Khuyến mãi bay cùng hoa sen

Vietnam Airlines khuyến mãi bay cùng hoa sen

Khuyến mãi bay cùng hoa sen

Vietnam Airlines khuyến mãi bay cùng hoa sen cho nhiều chặn bay quốc tế , các chuyến bay xuất phát từ Việt Nam và ngược lại. Vé khuyến mãi chỉ mở bán trong 5 ngày đầu tháng 10 bắt đầu từ ngày 02/10 đến 06/10/2017.

Nhanh tay đặt vé máy bay vietnam airlines ngay hôm nay kẻo lỡ, với thời hạn bán chỉ có 5 ngày bạn hãy đến với Công ty TNHH du lịch bay Việt Mỹ để mua những chiếc vé khuyến mãi đi quốc tế và ngược lại từ quốc tế về Việt Nam.

HOTLINES: 0908 957 888 – 0917 999 035

Khuyến mãi bay cùng hoa sen

Chương trình mở bán trong 5 ngày từ 02/10 – 06/10/2017.
Thông tin bảng giá vé khuyến mãi.
Từ Đến Giá vé khứ hồi Giai đoạn chiều đi Giai đoạn chiều về
HCM Bangkok 146 USD 02/10/17-23/12/17 05/01/18-15/02/18 22/02/18-07/04/18 17/04/18-26/04/18 30/04/18-09/06/18 02/10/17-23/12/17 05/01/18-19/02/18 17/04/18-29/04/18 03/05/18-09/06/18
HCM Bangkok 141 USD
Hà Nội Kuala Lumpur 122 USD 02/10/17-26/11/17 04/01/18-15/02/18 23/02/18-24/04/18 30/04/18-09/06/18 02/10/17-23/11/17 08/01/18-17/02/18 26/02/18-25/04/18 03/05/18-09/06/18
HCM Kuala Lumpur 99 USD
Hà Nội Singapore 198 USD 02/10/17-26/11/17 04/01/18-15/02/18 23/02/18-24/04/18 30/04/18-09/06/18 02/10/17-23/11/17 08/01/18-17/02/18 26/02/18-25/04/18 03/05/18-09/06/18
HCM Singapore 153 USD
Hà Nội Yangon 149 USD 25/12/17-31/12/17 25/12/17-31/12/17
HCM Yangon 135 USD 25/12/17-04/01/18 16/02/18-25/02/18 08/04/18-20/04/18 25/12/17-04/01/18 16/02/18-25/02/18 08/04/18-20/04/18
HCM Jakarta 233 USD 02/10/17-30/06/18 02/10/17-30/06/18
Hà Nội Siem Reap 158 USD 05/10/17-28/12/17 02/10/17-03/10/17 08/10/17-28/12/17
HCM Siem Reap 263 USD 05/10/17-28/12/17 04/01/18-10/02/18 16/02/18-30/06/18 05/10/17-28/12/17 04/01/18-10/02/18 16/02/18-30/06/18
Hà Nội Bắc Kinh 413 USD 08/10/17-23/12/17 01/01/18-09/02/18 01/03/18-26/04/18 01/05/18-30/06/18 04/10/17-31/12/17 04/01/18-09/02/18 01/03/18-30/04/18 07/05/18-30/06/18
Hà Nội Quảng Châu 247 USD
HCM Quảng Châu 247 USD
Đà Nẵng Quảng Châu 274 USD
Hà Nội Thành Đô 269 USD
Hà Nội Thượng Hải 353 USD
HCM Thượng Hải 436 USD
Hà Nội Hồng Công 176 USD 08/10/17-23/12/17 04/10/17-31/12/17
HCM Hồng Công 155 USD 08/10/17-23/12/17 01/01/18-09/02/18 01/03/18-26/04/18 01/05/18-30/06/18 04/10/17-31/12/17 04/01/18-09/02/18 01/03/18-30/04/18 07/05/18-30/06/18
Hà Nội Cao Hùng 390 USD 12/10/17-31/12/17 04/01/18-11/02/18 06/03/18-30/06/18 02/10/17-05/10/17 09/10/17-31/12/17 04/01/18-05/02/18 24/02/18-30/06/18
Hà Nội Đài Bắc 270 USD
HCM Cao Hùng 280 USD 12/10/17-31/12/17 02/10/17-05/10/17 09/10/17-31/12/17
HCM Đài Bắc 257 USD
Hà Nội Tokyo 707 USD 02/10/17-19/10/17 12/11/17-22/12/17 07/01/18-14/02/18 01/04/18-30/06/18 02/10/17-23/11/17 17/11/17-22/12/17 02/01/18-30/06/18
Hà Nội Nagoya 707 USD 02/10/17-19/10/17 12/11/17-22/12/17 07/01/18-14/02/18 01/04/18-30/06/18 02/10/17-23/11/17 17/11/17-22/12/17 02/01/18-30/06/18
Hà Nội Fukuoka 692 USD 02/10/17-19/10/17 12/11/17-22/12/17 07/01/18-14/02/18 01/04/18-30/06/18 02/10/17-23/11/17 17/11/17-22/12/17 02/01/18-30/06/18
Hà Nội Osaka 711 USD 02/10/17-19/10/17 12/11/17-22/12/17 07/01/18-14/02/18 01/04/18-30/06/18 02/10/17-23/11/17 17/11/17-22/12/17 02/01/18-30/06/18
HCM Fukuoka 537 USD 02/10/17-19/10/17 12/11/17-22/12/17 07/01/18-14/02/18 02/10/17-23/11/17 17/11/17-22/12/17 02/01/18-31/03/18
HCM Nagoya 552 USD 02/10/17-19/10/17 12/11/17-22/12/17 07/01/18-14/02/18 02/10/17-23/11/17 17/11/17-22/12/17 02/01/18-31/03/18
HCM Tokyo 552 USD 02/10/17-19/10/17 12/11/17-22/12/17 07/01/18-14/02/18 01/04/18-30/06/18 02/10/17-23/11/17 17/11/17-22/12/17 02/01/18-30/06/18
HCM Osaka 611 USD 02/10/17-19/10/17 12/11/17-22/12/17 07/01/18-14/02/18 01/04/18-30/06/18 02/10/17-23/11/17 17/11/17-22/12/17 02/01/18-30/06/18
HCM Seoul 321 USD 02/10/17-03/10/17 10/10/17-23/12/17 05/01/18-06/02/18 15/02/18-30/06/18 07/10/17-23/12/17 05/01/18-11/02/18 01/03/18-30/06/18
Đà Nẵng Seoul 321 USD
Hà Nội Seoul 428 USD
Hà Nội Pusan 425 USD
HCM Pusan 579 USD
Hà Nội Moscow 541 USD 02/10/17-14/12/17 01/01/18-19/01/18 16/02/18-31/05/18 02/10/17-14/12/17 01/01/18-19/01/18 16/02/18-31/05/18
Hà Nội London 876 USD 02/10/17-02/11/17 04/12/17-31/12/17 09/01/18-24/02/18 15/04/18-30/06/18 02/10/17-19/10/17 20/11/17-14/12/17 27/12/17-31/12/17 15/02/18-28/02/18 15/04/18-29/06/18
HCM London 871 USD
Hà Nội Paris 840 USD 02/10/17-23/02/18 09/04/18-30/06/18 02/10/17-20/10/17 13/11/17-14/12/17 25/12/17-16/02/18 19/03/18-30/06/18
HCM Paris 785 USD
Hà Nội Frankfurt 878 USD 02/10/17-31/12/17 08/01/18-28/02/18 01/04/18-30/06/18 02/10/17-20/10/17 13/11/17-14/12/17 25/12/17-31/01/18 19/03/18-30/06/18
HCM Frankfurt 823 USD
Singapore Hà Nội 230 SGD 02/10/17-23/11/17 08/01/18-17/02/18 26/02/18-25/04/18 03/05/18-09/06/18 02/10/17-26/11/17 04/01/18-15/02/18 23/02/18-28/03/18 26/04/18-09/06/18
Singapore HCM 200 SGD
Bangkok Hà Nội 1,650 THB 05/01/18-19/02/18 17/04/18-29/04/18 03/05/18-09/06/18 02/10/17-23/12/17 05/01/18-15/02/18 22/02/18-07/04/18 17/04/18-26/04/18 30/04/18-09/06/18
Bangkok HCM 1,500 THB
Bangkok Đà Nẵng 1,500 THB
Kuala Lumpur Hà Nội 335 MYR 02/10/17-23/11/17 08/01/18-17/02/18 26/02/18-25/04/18 03/05/18-09/06/18 02/10/17-26/11/17 04/01/18-15/02/18 23/02/18-28/03/18 26/04/18-09/06/18
Kuala Lumpur HCM 200 MYR
Siem Reap Hà Nội 218 USD 02/10/17-03/10/17 08/10/17-28/12/17 04/01/18-15/02/18 26/02/18-30/06/18 05/10/17-28/12/17 04/01/18-10/02/18 16/02/18-30/06/18
Siem Reap HCM 143 USD
Phnom Penh Hà Nội 230 USD
Luang Prabang Hà Nội 95 USD 02/10/17-03/10/17 08/10/17-28/12/17 04/01/18-15/02/18 26/02/18-30/06/18 05/10/17-28/12/17 04/01/18-10/02/18 16/02/18-30/06/18
Luang Prabang HCM 245 USD
Vientiane Hà Nội 100 USD
Vientiane HCM 120 USD
Bắc Kinh Hà Nội 2,108 CNY 04/10/17-31/12/17 04/01/18-09/02/18 01/03/18-31/04/18 07/05/18-30/06/18 08/10/17-23/12/17 01/01/18-09/02/18 01/03/18-26/04/18 01/05/18-30/06/18
Quảng Châu Hà Nội 1,490 CNY
Quảng Châu HCM 1,556 CNY
Thành Đô Hà Nội 1,122 CNY
Thượng Hải Hà Nội 2,288 CNY
Thượng Hải HCM 1,604 CNY
Đài Bắc HCM 6,096 TWD 02/10/17-05/10/17 09/10/17-31/12/17 04/01/18-05/02/18 24/02/18-30/06/18 12/10/17-31/12/17 04/01/18-11/02/18 06/03/18-30/06/18
Cao Hùng HCM 6,096 TWD
Đài Bắc Hà Nội 8,251 TWD
Hồng Công Hà Nội 1,020 HKD 04/10/17-31/12/17 04/01/18-09/02/18 01/03/18-31/04/18 07/05/18-30/06/18 08/10/17-23/12/17 01/01/18-09/02/18 01/03/18-26/04/18 01/05/18-30/06/18
Hồng Công HCM 1,068 HKD
Incheon Hà Nội 266,500KRW 07/10/17-31/10/17 10/10/17-31/10/17
Incheon HCM 266,500 KRW
Pusan Hà Nội 327,200 KRW
Pusan HCM 381,500 KRW
Incheon Hà Nội 346,500 KRW 01/11/17-19/12/17 01/11/17-19/12/17
Incheon HCM 346,500 KRW
Pusan Hà Nội 417,200 KRW
Pusan HCM 471,500 KRW
Tokyo Hà Nội 39,580 JPY 02/10/17-13/10/17 17/11/17-22/12/17 02/01/18-09/02/18 26/02/18-26/04/18 08/05/18-30/06/18 02/10/17-19/10/17 12/11/17-22/12/17 05/01/18-09/02/18 01/04/18-26/04/18 08/05/18-30/06/18
Tokyo HCM 39,580 JPY
Osaka Hà Nội 39,580 JPY
Osaka HCM 39,580 JPY
Fukuoka Hà Nội 39,580 JPY
Fukuoka HCM 39,580 JPY
Nagoya Hà Nội 39,580 JPY
Nagoya HCM 39,580 JPY
Tokyo Đà Nẵng 39,130 JPY
Frankfurt Hà Nội 587 EUR 02/10/17-20/10/17 13/11/17-14/12/17 27/12/17-31/01/18 19/03/18-30/06/18 02/10/17-31/12/17 08/01/18-28/02/18 01/04/18-30/06/18
Frankfurt HCM 587 EUR
Moscow Hà Nội 504 RUB 02/10/17-14/12/17 01/01/18-19/01/18 16/02/18-31/05/18 02/10/17-14/12/17 01/01/18-19/01/18 16/02/18-31/05/18
Moscow HCM 504 RUB
London Hà Nội 513 GBP 02/10/17-19/10/17 20/11/17-14/12/17 27/12/17-31/12/17 09/01/18/31/01/18 15/02/18-28/02/18 15/04/18-29/06/18 02/10/17-02/11/17 04/12/17-31/12/17 09/01/18-24/02/18 15/04/18-30/06/18
London HCM 489 GBP
Paris Hà Nội 555 EUR 02/10/17-20/10/17 13/11/17-14/12/17 27/12/17-16/02/18 02/10/17-23/02/18
Paris HCM 555 EUR
Lưu ý:
Từ 01/07/2015, công dân của các nước Anh, Pháp, Đức, Ý và Tây Ban Nha được miễn thị thực đến Việt Nam với điều kiện thời gian lưu trú không quá 15 ngày.
Căn cứ Thông tư số 157/2015/TT-BTC của Bộ Tài chính ban hành ngày 8/10/2015, theo đó đã có sự điều chỉnh lệ phí cho đối tượng người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài khi xin cấp hộ chiếu, thị thực vào Việt Nam như sau:
1. Lệ phí thị thực có giá trị một lần giảm từ 45 USD xuống 25 USD
2. Lệ phí thị thực cấp có giá trị nhiều lần, loại có giá trị đến 3 tháng giảm từ 95 USD còn 50 USD; 
3. Lệ phí cấp thị thực cho khách quá cảnh đường hàng không vào thăm qua du lịch theo Qui định tại điều 25 Luật số 47/2014/QH13: 5 USD/người 
4. Lệ phí cấp thị thực trong trường hợp người nước ngoài vào Việt Nam theo diện đơn phương miễn thị thực, sau đó xuất cảnh và nhập cảnh trở lại Việt Nam trong thời gian chưa quá 30 ngày: 5 USD
Những mức thu này sẽ có hiệu lực từ 23/11/2015 và thay thế Thông tư số 66/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính và các văn bản sửa đổi, bổ sung chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp hộ chiếu, thị thực, giấy tờ về nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh và cư trú tại Việt Nam.
Không được phép hoàn vé, đổi đặt chỗ, đổi hành trình, kết hợp với các loại giá khác;
Tùy thuộc vào tình trạng chỗ, các mức giá cao hơn có thể được áp dụng;

Công ty TNHH du lịch bay Việt Mỹ : Vietnam Airlines khuyến mãi bay cùng hoa sen